Hiển thị các bài đăng có nhãn FTR-1600H. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn FTR-1600H. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Bảy, 6 tháng 11, 2021

Máy khoan cần: Cấu tạo, Nguyên lý chuyển động và Một số loại máy khoan cần phổ biến

là dòng được sử dụng phổ biến trong công nghiệp, các nhà xưởng gia công chế tạo máy có quy mô trung bình và lớn. được sử dụng chủ yếu để khoan, taro, doa lỗ hoặc phay và được thiết kế nhằm đảm bảo cho độ chính xác cao, cải thiện thời gian và chi phí trong lao động sản xuất một cách rất đáng kể. 

 Tổng quan về Máy khoan cần gồm: 

  1. Cấu tạo của máy khoan cần
  2. Nguyên lý chuyển động của máy khoan cần
  3. Chuyển động tạo hình:
  4. Chuyển động cắt gọt:
  5. Chuyển động phân độ:
  6. Chuyển động định vị:
  7. Một số loại máy khoan cần phổ biến hiện nay
  8. Máy khoan cần FRD-750S
  9. Thông số kỹ thuật Full Mark FRD-750S
  10. Máy khoan cần FRD-900S
  11. Thông số kỹ thuật máy khoan cần FRD-750S
  12. Máy khoan cần FTR-1600H
  13. Thông số kỹ thuật Máy khoan cần FTR-1600H
  14. Máy khoan cần FRD-1700H
  15. Thông số kỹ thuật Máy khoan cần FRD-1700H
  16. Máy khoan cần FTR-2000H
  17. Thông số kỹ thuật Máy khoan cần FTR-2000H

 Nếu bạn thực sự cần tìm hiểu về loại máy khoan tự động và cho hiệu suất cao thì máy khoan cần là một lựa chọn hoàn toàn thông minh, đáng tin cậy.

Cấu tạo của máy khoan cần 

Trục chính: gồm các bộ phận như động cơ trục chính, bánh xe di chuyển hộp số, hộp bánh răng, bộ điều chỉnh bước chạy dao, cần thay đổi bước chạy dao, cần điều khiển số cấp tốc độ, bộ phận khóa bánh răng.

Trụ máy: gồm các bộ phận như trụ ngoài, cần gạt khóa trụ ngoài, cần gạt khóa hướng tâm, hộp bánh răng vít nâng và động cơ, vít nâng, vòng khóa trụ.

Cần: gồm các bộ phận như hệ thống ray trượt, tay nắm xoay cần

Thân máy: gồm các bộ phận như bệ máy và bàn làm việc.

Nội dung liên quan:

         

Nguyên lý chuyển động của máy khoan cần

Nguyên lý chuyển động và kết cấu động học của là dựa trên sự kết hợp giữa chuyển động quay tròn và chuyển động tịnh tiến của dao cắt, hình thành bề mặt gia công. Trong đó, khi gia công các bề mặt tuân theo chuyển động tạo hình có đường chuẩn là đường tròn và dịch chuyển theo đường sinh.

Chuyển động tạo hình:

– Chuyển động chính: là chuyển động quay tròn của mũi khoan.

– Chuyển động chạy dao: là chuyển động tịnh tiến của mũi khoan theo phương thẳng đứng

Chuyển động cắt gọt:

Là chuyển động cần thiết để thực hiện và tiếp tục quá trình bóc phôi ở . Chuyển động này sẽ trùng với chuyển động tạo hình.

Chuyển động phân độ:

– Là chuyển động cần thiết để dịch chuyển dao cắt và phôi sang vị trí mới khi trên chi tiết có nhiều bề mặt cơ bản giống nhau..

– Khi không có đồ gá chuyên dùng thì chuyển động phân độ độc lập với chuyển động tạo hình, có nghĩa là chuyển động phân độ sẽ mang tính chất liên tục.

Chuyển động định vị:

– Chuyển động này nhằm khống chế kích thước của bề mặt gia công, xác định hướng, tọa độ phôi và dao cắt với nhau. Điều đó có nghĩa là xác định vị trí tương đối của đường sinh và đường chuẩn với nhau trong các trục tọa độ của máy khoan cần.

– Chuyển động định vị có thể là chuyển động ăn dao nếu trong lúc thực hiện có tiến hành cắt gọt và có thể là chuyển động điều chỉnh nếu trong lúc thực hiện không có quá trình cắt gọt.

Ngoài ra còn có các chuyển động khác như: chuyển động điều khiển, chuyển động phụ.

Một số loại máy khoan cần phổ biến hiện nay

Máy khoan cần

Máy khoan cần Full Mark FRD-750S được sản xuất tại Đài Loan, chuyên khoan, taro, phay hoặc doa. Đây là loại cỡ nhỏ, được dùng nhiều trong các ngành cơ khí, xây dựng. Máy khoan cần Full Mark FRD-750S có giá thành rẻ, phù hợp để trang bị trong các cơ sở, xưởng cơ khí nhỏ.

Thông số kỹ thuật Full Mark

Tên

Model FRD-750S

Khả năng làm việc của máy

Khả năng khoan

Thép

Ø38

Gang

Ø50

Khả năng taro

Thép

Ø19

Gang

Ø25

Khả năng doa

Thép

Ø75

Gang

Ø105

Hành trình trục chính (mm)

200

Độ côn trục chính

MT4

Tốc độ trục chính (vòng/phút)

88 - 1500

(6 cấp tốc độ)

Bước tiến dao trục chính - tốc độ ăn phôi tự động

(mm/vòng)

0.05 - 0.15

(3 cấp)

Đường kính trụ (mm)

210

Khoảng cách lớn nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

775

Khoảng cách nhỏ nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

290

Hành trình đầu khoan (mm)

485

Khoảng cách lớn nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

1110

Khoảng cách nhỏ nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

282

Chiều cao trụ (mm)

1850

Chiều cao máy tính từ sàn (mm)

2175

Kích thước bàn máy (mm)

550x405x315

Động cơ truyền động trục chính

2 HP

Động cơ nâng cần (động cơ dẫn động trục chính)

1 HP

Động cơ bơm làm mát

1/8 HP

Trọng lượng máy (kg)

1170

 

Máy khoan cần FRD-900S

 

FRD-750S

Máy khoan cần FRD-900S (Radial Drilling Machine FRD-900S) được sản xuất tại Đài Loan. Đây là loại được nâng cấp từ máy khoan cần nhằm để tăng độ dài cần khoan (hành trình đầu khoan) lên đến 650 mm.

Thông số kỹ thuật máy khoan cần

Tên

Model FRD-900S

Khả năng làm việc của máy

Khả năng khoan

Thép

Ø38

Gang

Ø50

Khả năng taro

Thép

Ø19

Gang

Ø25

Khả năng doa

Thép

Ø75

Gang

Ø105

Hành trình trục chính (mm)

200

Độ côn trục chính

MT4

Tốc độ trục chính (vòng/phút)

88 - 1500

(6 cấp tốc độ)

Bước tiến dao trục chính - tốc độ ăn phôi tự động

(mm/vòng)

0.05 - 0.15

(3 cấp)

Đường kính trụ (mm)

210

Khoảng cách lớn nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

910

Khoảng cách nhỏ nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

290

Hành trình đầu khoan (mm)

650

Khoảng cách lớn nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

1110

Khoảng cách nhỏ nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

282

Chiều cao trụ (mm)

1850

Chiều cao máy tính từ sàn (mm)

2175

Kích thước bàn máy (mm)

550x405x315

Động cơ truyền động trục chính

2 HP

Động cơ nâng cần (động cơ dẫn động trục chính)

1 HP

Động cơ bơm làm mát

1/8 HP

Trọng lượng máy (kg)

1270

 

Máy khoan cần

FTR-1600H

Máy khoan cần được sản xuất tại Đài Loan, chuyên khoan, taro. Đây là loại thế hệ mới sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, được thiết kế chắc chắn, có hệ thống bơm dầu và làm mát tích hợp, được dùng nhiều trong các ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo cơ khí. Máy khoan cần có diện tích bàn máy lớn, cho phép khoan hay taro trên những phôi có kích thước và trọng lượng lớn.

Thông số kỹ thuật Máy khoan cần

Tên

Model FTR-1600H

Khả năng làm việc của máy

Khả năng khoan

Thép

Ø65

Gang

Ø70

Khả năng taro

Thép

Ø50

Gang

Ø60

Hành trình trục chính (mm)

370

Độ côn trục chính

MT5

Tốc độ trục chính (vòng/phút)

40 - 1920

(12 cấp tốc độ)

Bước tiến dao trục chính - tốc độ ăn phôi tự động

(mm/vòng)

0.07 - 0.96

(6 cấp)

Đường kính trụ (mm)

432

Khoảng cách lớn nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

1580

Khoảng cách nhỏ nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

440

Hành trình đầu khoan (mm)

1140

Khoảng cách lớn nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

1600

Khoảng cách nhỏ nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

380

Chiều cao trụ (mm)

2260

Chiều cao máy tính từ sàn (mm)

3170

Kích thước bàn máy (mm)

700x500x400

Động cơ truyền động trục chính

7.5 HP

Động cơ nâng cần (động cơ dẫn động trục chính)

2 HP

Động cơ bơm làm mát

1/8 HP

Trọng lượng máy (kg)

5100

 

Máy khoan cần

FRD-1700H

Máy khoan cần được sản xuất tại Đài Loan, chuyên khoan, taro, doa. Đây là loại được thiết kế chắc chắn, có hệ thống bơm dầu và làm mát tích hợp, có chức năng khóa cần khoan bằng thủy lực, được dùng nhiều trong các ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo cơ khí. Máy khoan cần có diện tích bàn máy lớn, cho phép khoan hay taro trên những phôi có kích thước và trọng lượng lớn.

Thông số kỹ thuật Máy khoan cần

Tên

Model FRD-1700H

Khả năng làm việc của máy

Khả năng khoan

Thép

Ø55

Gang

Ø60

Khả năng taro

Thép

Ø50

Gang

Ø55

Hành trình trục chính (mm)

250

Độ côn trục chính

MT5

Tốc độ trục chính (vòng/phút)

30 - 1500

(12 cấp tốc độ)

Bước tiến dao trục chính - tốc độ ăn phôi tự động

(mm/vòng)

0.05 - 0.36

(4 cấp)

Đường kính trụ (mm)

336

Khoảng cách lớn nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

1700

Khoảng cách nhỏ nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

400

Hành trình đầu khoan (mm)

1310

Khoảng cách lớn nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

1420

Khoảng cách nhỏ nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

380

Chiều cao trụ (mm)

2260

Chiều cao máy tính từ sàn (mm)

3170

Kích thước bàn máy (mm)

800x540x400

Động cơ truyền động trục chính

7.5 HP

Động cơ nâng cần (động cơ dẫn động trục chính)

2 HP

Động cơ bơm làm mát

1/8 HP

Trọng lượng máy (kg)

3150

 

Máy khoan cần

Máy khoan cần được sản xuất tại Đài Loan, chuyên khoan và taro. Đây là loại hạng nặng được thiết kế chắc chắn, có hệ thống bơm dầu và làm mát tích hợp, có chức năng khoan nhanh bằng hệ thống thủy lực; được dùng nhiều trong các ngành cơ khí, chế tạo máy, đóng tàu hoặc sửa chữa tàu biển. 

Thông số kỹ thuật Máy khoan cần

Tên

Model FTR-2000H

Khả năng làm việc của máy

Khả năng khoan

Thép

Ø65

Gang

Ø70

Khả năng taro

Thép

Ø50

Gang

Ø60

Hành trình trục chính (mm)

370

Độ côn trục chính

MT5

Tốc độ trục chính (vòng/phút)

35 - 1890

(12 cấp tốc độ)

Bước tiến dao trục chính - tốc độ ăn phôi tự động

(mm/vòng)

0.07 - 0.96

(6 cấp)

Đường kính trụ (mm)

432

Khoảng cách lớn nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

2000

Khoảng cách nhỏ nhất từ bề mặt trụ tới tâm trục chính

490

Hành trình đầu khoan (mm)

1510

Khoảng cách lớn nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

1900

Khoảng cách nhỏ nhất từ bệ máy tới trục chính (mm)

500

Chiều cao trụ (mm)

2960

Chiều cao máy tính từ sàn (mm)

3470

Kích thước bàn máy (mm)

1000x800x500

Động cơ truyền động trục chính

7.5 HP

Động cơ nâng cần (động cơ dẫn động trục chính)

3 HP

Động cơ bơm làm mát

1/8 HP

Trọng lượng máy (kg)

5600

 

Bạn có trao đổi gì về nội dung Máy khoan cần: Cấu tạo, Nguyên lý chuyển động và Một số loại máy khoan cần phổ biến này không? Hãy để lại Comment trong phần Nhận xét cuối bài đăng nhé. Bài viết này thuộc chủ đề công bố trên Blog Yêu Cơ Khí #YCK2020 - Kênh chia sẻ kiến thức về Công nghệ Chế tạo máy. 
------------------- 

 Bạn muốn tìm kiếm gì không?

Top All

Nguồn video của Blog Yêu Cơ khí YCK2020

Về chúng tôi

Về chúng tôi
Blog Yêu Cơ khí