Thứ Tư, 9 tháng 6, 2021

Ý nghĩa của các chữ cái trong chương trình NC - Công nghệ chế tạo máy

Ý nghĩa của các chữ cái trong chương trình NC

O: số chương trình, đặt số chương trình

N: số khối, đặt số thứ tự chương trình

G: Chức năng chuẩn bị

X / Y / Z: ký tự kích thước, hướng dẫn di chuyển trục

A / B / C / U / V / W: lệnh di chuyển trục bổ sung

R: bán kính cung

I / J / K: tọa độ tâm vòng cung (vectơ)

F: Nguồn cấp dữ liệu, đặt tốc độ nguồn cấp

S: tốc độ trục chính, đặt tốc độ trục chính

T: chức năng công cụ, đặt số công cụ

M: Chức năng phụ trợ, chức năng điều khiển bật / tắt

H / D: số bù dao, đặt số bù dao

P / X: Trì hoãn, đặt thời gian trễ

P: Lệnh số chương trình, đặt số chương trình con (như lệnh gọi chương trình con: M98P1000)

L: Lặp lại, đặt số lượng chương trình con hoặc lặp lại chu kỳ cố định (ví dụ: M98 P1000 L2, bỏ L cho L1)

P / W / R / Q: tham số, tham số được sử dụng trong chu trình cố định (ví dụ: nhấn G98 / (G99) G84 X_ Y_ R_ Z_ P_ F_)

Dưới đây là một chương trình NC đơn giản, để gia công trên máy phay CNC. bnajc ó thể tham khảo xem vai trò, ý nghĩa của các chữ cái trong chương trình NC nhé. 

Nếu có gì trao đổi, hãy comment trong phần bình luận ở cuối bài viết này bạn nhé. Chúc các bạn thành công trong Tự học Lập trình Gia công CNC!


Nếu cần bạn có thể xem thêm tài nguyên dạng video ở kênh Youtube The CNC - Kho Học liệu CAD CAM CNC Miễn Phí hoặc các tùy chọn khác:

 Bạn muốn tìm kiếm gì không?

3 nhận xét:

Nội dung bài viết này có hữu ích với bạn không? #YCK2020 - Dự án Hỗ trợ Cộng đồng Cơ khí Trẻ

Top All

Nguồn video của Blog Yêu Cơ khí YCK2020

Về chúng tôi

Về chúng tôi
Blog Yêu Cơ khí